Theo thống kê từ dữ liệu đăng ký môn học trong học kỳ 3 năm học 2009-2010 dành cho sinh viên hệ tín chỉ, Phòng Đào Tạo thông báo đến các sinh viên như sau:
- Các môn dưới đây có số lượng sinh viên đăng ký quá ít sẽ không tổ chức lớp học trong học kỳ này:
1
|
202112
|
Toán Cao cấp B1
|
2
|
202114
|
Toán Cao cấp C1
|
3
|
202404
|
Thí nghiệm Sinh học thực vật
|
4
|
202414
|
Sinh học thực vật
|
5
|
202416
|
Thực vật và phân loại thực vật
|
6
|
202417
|
Động vật học và phân loại động vật
|
7
|
202503
|
Bơi lội
|
8
|
204707
|
Côn trùng cơ bản
|
9
|
204908
|
Thực tập cơ sở 1
|
10
|
206105
|
Phiêu sinh ĐV và Động vật đáy
|
11
|
206111
|
ST vùng cửa sông và ven biển
|
12
|
208429
|
Quản trị chất lượng
|
13
|
208439
|
Thương mại điện tử
|
14
|
208451
|
Quản trị sản xuất
|
15
|
208608
|
Kinh tế QL khoáng sản năng lượng
|
16
|
210316
|
KT lạnh và UD lạnh trong CNTP
|
17
|
210513
|
PP phân tích TP – hóa lý TP
|
18
|
210602
|
Quản lý dự án trong CNTP
|
19
|
211106
|
Sinh học phân tử
|
20
|
211122
|
Sinh thái học cơ bản
|
21
|
212103
|
Vi sinh vật môi trường
|
22
|
212604
|
Tài nguyên thực vật
|
23
|
212302
|
Hình học họa hình
|
24
|
213107
|
Speaking 2
|
25
|
213116
|
Advanced Grammar
|
26
|
214301
|
Lập trình cơ bản
|
27
|
214331
|
Lập trình nâng cao
|
28
|
214442
|
Nhập môn cơ sở dữ liệu
|
29
|
215307
|
PP nghiên cứu khoa học
|
30
|
215345
|
Giáo dục học
|
31
|
202120
|
Quy hoạch tuyến tính
|
32
|
202305
|
Thí nghiệm Hóa phân tích
|
33
|
204606
|
Khí tượng đại cương
|
34
|
207503
|
Kỹ thuật đo lường, cảm biến
|
35
|
209102
|
Trắc địa địa chính
|
36
|
210335
|
Thống kê ứng dụng và PPTN
|
37
|
210601
|
Luật thực phẩm
|
38
|
212305
|
Quá trình thủy lực trong CNMT
|
39
|
214102
|
Cơ sở dữ liệu đại cương
|
40
|
214231
|
Cấu trúc máy tính
|
41
|
208213
|
Thông kê doanh nghiệp
|
42
|
204715
|
Bệnh cây đại cương
|
43
|
204103
|
Sinh lý thực vật
|
44 | 209301 | Tài nguyên đất |
45 | Nông học đại cương |
- Các môn được mở lớp thêm trong đợt bổ sung từ ngày 07/06 - 10/06/2010 các môn dưới đây:
STT
|
Mã MH
|
Tên môn học
|
Số TC
|
1
|
202412
|
Sinh thái học
|
2
|
2
|
206103
|
QL Chất lượng nước nuôi TS
|
3
|
3
|
208222
|
Phân tích định lượng trong QL
|
3
|
4
|
208430
|
Nghiên cứu thị trường
|
2
|
5
|
208503
|
Giáo dục khuyến nông
|
2
|
6
|
209202
|
Kinh tế đất đai
|
2
|
Trân trọng thông báo.
Số lần xem trang: 3591
Điều chỉnh lần cuối: 22-07-2010