Căn cứ Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy Ban hành kèm theo Quyết định số 25 /2006/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1
|
Quản lý đất đai
|
2
|
Nuôi trồng thủy sản
|
3
|
Chế biến thủy sản
|
4
|
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
6
|
Cơ khí chế biến & bảo quản NSTP
|
STT
|
Tên ngành ĐTLT
|
Môn thi tuyển
|
1
|
Quản lý đất đai
|
Trắc địa, Đăng ký thống kê
|
2
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Sinh lý cá và giáp xác, Quản lsy chất lượng nước, Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt, KT nuôi giáp xác
|
3
|
Chế biến thủy sản
|
Quá trình và công nghệ truyền nhiệt trong công nghệ chế biến TS, Máy và thiết bị lạnh, Công nghệ chế biến lạnh đông TS, Công nghệ chế biến sản phẩm thủy sản truyền thống
|
4
|
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
Hóa thực phẩm, Công nghệ chế biến sản phẩm động vật
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
Sinh học phân tử, Công nghệ di truyền
|
6
|
Cơ khí chế biến & bảo quản NSTP
|
Chi tiết máy, Công nghệ chế tạo máy
|
Căn cứ Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy Ban hành kèm theo Quyết định số 25 /2006/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1
|
Quản lý đất đai
|
2
|
Nuôi trồng thủy sản
|
3
|
Chế biến thủy sản
|
4
|
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
6
|
Cơ khí chế biến & bảo quản NSTP
|
STT
|
Tên ngành ĐTLT
|
Môn thi tuyển
|
1
|
Quản lý đất đai
|
Trắc địa, Đăng ký thống kê
|
2
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Sinh lý cá và giáp xác, Quản lsy chất lượng nước, Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt, KT nuôi giáp xác
|
3
|
Chế biến thủy sản
|
Quá trình và công nghệ truyền nhiệt trong công nghệ chế biến TS, Máy và thiết bị lạnh, Công nghệ chế biến lạnh đông TS, Công nghệ chế biến sản phẩm thủy sản truyền thống
|
4
|
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
Hóa thực phẩm, Công nghệ chế biến sản phẩm động vật
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
Sinh học phân tử, Công nghệ di truyền
|
6
|
Cơ khí chế biến & bảo quản NSTP
|
Chi tiết máy, Công nghệ chế tạo máy
|
Số lần xem trang: 3595
Điều chỉnh lần cuối: 19-11-2009