Chương I
Chương trình đào tạo
|
Thời gian thiết kế cho chương trình
|
Tổng thời gian được phép của khóa học
|
Cao đẳng 3 năm
|
3 năm
|
6 năm
|
Đại học 4 năm
|
4 năm
|
8 năm
|
Đại học 5 năm
|
5 năm
|
10 năm
|
a) Sinh viên năm thứ nhất:
|
Nếu khối lượng kiến thức tích lũy dưới 30 tín chỉ;
|
b) Sinh viên năm thứ hai:
|
Nếu khối lượng kiến thức tích lũy từ 30 tín chỉ đến dưới 60 tín chỉ;
|
c) Sinh viên năm thứ ba:
|
Nếu khối lượng kiến thức tích lũy từ 60 tín chỉ đến dưới 90 tín chỉ;
|
d) Sinh viên năm thứ tư:
|
Nếu khối lượng kiến thức tích lũy từ 90 tín chỉ đến dưới 120 tín chỉ;
|
đ) Sinh viên năm thứ năm:
|
Nếu khối lượng kiến thức tích lũy từ 120 tín chỉ đến dưới 150 tín chỉ;
|
- Không quá 7 năm tính cho đến ngày xét đối với các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương.
- Không quá 5 năm cho các học phần khác thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.
Số lần xem trang: 6167
Điều chỉnh lần cuối: 08-08-2011