Bộ Giáo dục & Đào tạo
--------------------
Cộng hòa xà hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
----------------------
 
Chương trình khung giáo dục đại học
 

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo:     Công nghệ sinh học

Tên ngành đào tạo theo tiếng Anh:     Biotechnology

được ban hành theo Quyết định số         /QĐ-BGD&ĐT ngày ... / ... / 200... của        Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.

PhầnI.        Mục tiêu đào tạo

Chương trình đào tạo nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức:

Các nguyên lý và quá trình sinh học đại cương, lý thuyết cơ sở về sinh học thực nghiệm để ứng dụng vào các vấn đề về công nghệ sinh học, các nội dung cơ bản về công nghệ sinh học.

Chương trình đào tạo nhằm trang bị cho sinh viên các kỹ năng:

Thực hành tốt trong các lĩnh vực sinh học cơ bản và công nghệ sinh học, Nghiên cứu, thu thập và phân tích các số liệu, cả trong phòng thí nghiệm và ngoài thực địa, đặc biệt là những kỹ năng thuộc chuyên ngành được đào tạo, tổng hợp các kết quả nghiên cứu cho các mục tiêu cần thiết.

Sau khi học xong chương trình, Cử nhân Công nghệ Sinh học có thể đảm nhận các chức năng:

1. Giảng dạy sinh học (một số môn sinh học thực nghiệm) và công nghệ sinh học ở các trường Đại học Khoa học, các trường Đại học, Cao đẳng về Nông, Lâm, Ngư, Y và các trường Phổ thông trung học.

2. Nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về sinh học, sinh học thực nghiệm và công nghệ sinh học ở các viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các bộ, ngành, các trường Đại học và Cao đẳng.

3. Làm việc ở các cơ quan quản lý có liên quan đến Sinh học và công nghệ sinh học của các ngành hoặc các địa phương (bộ, sở, phòng,...), các trung tâm, tỉnh, thành phố, quận, huyện

4. Cán bộ kỹ thuật, quản lý chất lượng, kiểm nghiệm tại các đơn vị sản xuất trong lĩnh vực nông, lâm, ngư, y dược, khoa học hình sự, công nghiệp nhẹ.

5. Tư vấn, tiếp thị tại các đơn vị thương mại, dịch vụ trong lĩnh vực nông, lâm, ngư, y dược.


phần II- Khung chương trình đào tạo

2.1.

Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo:

 

 

2.1.1.

Khối lượng kiến thức tối thiểu:

210 đvht

 

2.1.2.

Thời gian đào tạo:

4 năm

2.2.

Cấu trúc kiến thức của chương trình:

 

 

2.2.1.

Khối kiến thức giáo dục đại cương:

103 đvht

 

a.

Kiến thức chung:

62 đvht

 

 

* Kiến thức bắt buộc:

37 đvht

 

 

* Kiến thức các trường tự xây dựng:

25 đvht

 

 

 

Kiến thức xã hội và nhân văn:

5 đvht

 

 

 

Ngoại ngữ:

20 đvht

 

b.

Kiến thức chung của nhóm ngành:

41 đvht

 

 

* Kiến thức bắt buộc:

41 đvht

 

 

* Kiến thức các trường tự xây dựng:

0 đvht

 

2.2.2.

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (tối thiểu):

107 đvht

 

a.

Kiến thức cơ sở cốt lõi của ngành:

31 đvht

 

 

* Kiến thức bắt buộc:

31 đvht

 

 

* Kiến thức các trường tự xây dựng:

0 đvht

 

b.

Kiến thức ngành và chuyên ngành:

66 đvht

 

 

* Kiến thức bắt buộc:

0 đvht

 

 

* Kiến thức các trường tự xây dựng:

66 đvht

 

c.

Khoá luận hoặc thi tốt nghiệp (tối thiểu):

10 đvht

 

 

* Trong chương trình đào tạo, khối lượng thí nghiệm, thực tập, thực tế chiếm khoảng:

30-35 đvht


Phần III.       Khối kiến thức bắt buộc
3.1 Danh mục các học phần bắt buộc trong Khối kiến thức giáo dục đại cương và Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:

Stt
 
Khối kiến thức
Đơn vị học trình
Khối kiến thức giáo dục đại cương
 
I.
kiến thức chung
37
 
01
Triết học Mác Lênin
6
 
02
Kinh tế chính trị
5
 
03
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
4
 
04
Chủ nghĩa xã hội khoa học
4
 
05
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3
 
06
Giáo dục thể chất
5
 
07
Giáo dục Quốc phòng
6
 
08
Tin học cơ sở
4
II.
kiến thức chung của nhóm ngành
41
 
09
Đại số 1, 2
2
 
10
Giải tích 1,2,3,4
4
 
11
Xác xuất thống kê
4
 
12
Vật lý đại cương 1 (Cơ và Nhiệt học)   
3
 
13
Vật lý đại cương 2 (Điện từ và Quang học)
4
 
14
Thực tập Vật lý đại cương    
1
 
15
Hóa đại cương (Cấu tạo và Vô cơ)    
3
 
16
Hóa Phân tích    
3
 
17
Hóa Hữu cơ    
3
 
18
Thực tập hóa Phân tích    
1
 
19
Tế bào học
3
 
20
Sinh học phân tử
3
 
21
Tiến hóa và đa dạng sinh học
4
 
22
Khoa học trái đất
3
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
31
 
23
Nhập môn Công nghệ sinh học
2
 
24
Sinh học Vi sinh vật
4
 
25
Nguyên lý Hóa Sinh học
4
 
26
Di truyền học
4
 
27
Sinh học chức năng thực vật
3
 
28
Sinh học chức năng động vật
3
 
29
Lý sinh học
3
 
30
Mô học
3
 
31
Tin Sinh học
3
 
32
Thực tập thiên nhiên
2

Số lần xem trang: 2550
Điều chỉnh lần cuối: 28-03-2008

Liên kết doanh nghiệp

Địa chỉ: Phòng G01, G03 - Nhà Thiên Lý - ĐH Nông Lâm TP.HCM . ĐT: 028-38963350- Email: pdaotao @hcmuaf.edu.vn - Website: http://pdt.hcmuaf.edu.vn