THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐỢT 1 NĂM 2014
HỆ ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC (TẠI CHỨC CŨ)
TẠI CÁC TỈNH
I. TUYỂN SINH CÁC NGÀNH TẠI CÁC TỈNH
1. Trường Cao đẳng Bến Tre
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Địa chính và quản lý đô thị) |
04 năm |
A hoặc D1 |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Bến Tre và các Tỉnh lân cận
2. Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp – Hướng nghiệp Tỉnh Đồng Nai
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Kế Toán |
04 năm |
A hoặc D1 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
04 năm |
|
3 |
Quản lý đất đai |
04 năm |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Đồng Nai và các Tỉnh lân cận
3. Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Đồng Nai
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Thú y |
05 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Đồng Nai và các Tỉnh lân cận
4. Trường Đại học Tiền Giang
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành: Quản lý môi trường) |
04 năm |
A hoặc B |
2 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Địa chính và quản lý đô thị) |
04 năm |
A hoặc D1 |
3 |
Thú y |
05 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Tiền Giang và các Tỉnh lân cận
5. Trường Trung học Kinh tế Khánh Hòa
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Lâm nghiệp (chuyên ngành: Nông lâm kết hợp) |
04 năm |
A hoặc B |
2 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Địa chính và quản lý đô thị) |
04 năm |
A hoặc D1 |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Khánh Hòa và các Tỉnh lân cận
6. Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Bình Thuận
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Kinh tế Gồm các chuyên ngành: - Kinh tế nông lâm - Kinh tế tài nguyên và môi trường.
|
04 năm |
A hoặc D1 |
2 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh (tổng hợp) - Quản trị kinh doanh thương mại - Quản trị tài chính |
04 năm |
|
3 |
Phát triển Nông thôn |
04 năm |
Mở lớp tại: Trung tâm Giáo dục Thường xuyên và Hướng nghiệp LaGi
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Bình Thuận và các Tỉnh lân cận
7. Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Vĩnh Long
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành: Quản lý môi trường) |
04 năm |
A hoặc B |
2 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Địa chính và quản lý đô thị) |
04 năm |
A hoặc D1 |
3 |
Thú y |
05 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Vĩnh Long và các Tỉnh lân cận
8. Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Kỹ thuật hướng nghiệp tỉnh Đồng Tháp
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành: Quản lý môi trường) |
04 năm |
A hoặc B |
2 |
Phát triển nông thôn |
04 năm |
A hoặc D1 |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Đồng Tháp và các Tỉnh lân cận
9. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Nông học |
04 năm |
A hoặc B |
2 |
Thú y |
05 năm |
|
3 |
Kinh tế |
04 năm |
A hoặc D1 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
04 năm |
A |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Lâm Đồng và các Tỉnh lân cận
10. Trung Tâm Giáo dục thường xuyên Tỉnh Bến Tre
STT |
Ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Thú y (Chuyên ngành: Bác sĩ thú y) |
05 năm |
A hoặc B |
2 |
Kinh doanh nông nghiệp |
04 năm |
A hoặc D1 |
3 |
Kinh tế (Chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên và môi trường) |
04 năm |
A hoặc D1 |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Bến Tre và các Tỉnh lân cận
11. Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh An Giang
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
04 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh An Giang và các Tỉnh lân cận
12. Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Phú Yên
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Thú y |
05 năm |
A hoặc B |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Phú Yên và các Tỉnh lân cận
13. Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận Thủ Đức
STT |
Ngành tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Khối thi |
1 |
Quản lý đất đai (chuyên ngành: Địa chính và quản lý đô thị) |
04 năm |
A hoặc A1 |
Phạm vi tuyển sinh: Tỉnh Phú Yên và các Tỉnh lân cận
(Các môn thi tuyển Khối A: Toán, Vật lý, Hóa học; Khối B: Toán, Hóa học, Sinh học; Khối D1: Toán, Văn, Tiếng anh; Khối A1: Toán, vật lý, tiếng anh)
II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế, có đủ các điều kiện dưới đây đều được dự thi tuyển sinh Đại học hình thức đào tạo VLVH:
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ hợp lệ và lệ phí đăng ký dự thi.
III. HỒ SƠ VÀ THỜI GIAN ĐĂNG KÝ
1. Hồ sơ: ( 2 bộ)
- Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu của Bộ GD&ĐT);
- 04 ảnh chân dung cỡ 4x6 cm (ảnh chụp không quá 6 tháng);
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
- Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; hoặc bản sao bằng trung cấp chuyên nghiệp;
- Trường hợp xét miễn thi: bản sao bằng Đại học và bảng điểm kèm theo;
- 02 bì thư dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Lưu ý: tất cả các bản sao phải có chứng thực
2. Thời gian đăng ký: Kể từ ngày ra thông báo đến ngày 20 tháng 03 năm 2014.
IV. THỜI GIAN ÔN THI VÀ TỔ CHỨC THI TUYỂN (DỰ KIẾN)
- Thời gian ôn thi: từ ngày 01 tháng 03 đến ngày 06 tháng 04 năm 2014
- Thời gian thi (dự kiến): 19, 20 tháng 04 năm 2014
V. HÌNH THỨC ĐÀO TẠO VÀ BẰNG CẤP
- Hình thức đào tạo: VỪA LÀM VỪA HỌC ( Tại chức cũ)
- Khi tốt nghiệp được cấp bằng Đại học.
VI. LỆ PHÍ
- Lệ phí hồ sơ dự thi: 50.000đ/hồ sơ
- Học phí năm học thứ nhất: 7.300.000đ/sinh viên/năm (dự kiến)
- Lệ phí ôn thi (3 môn, mỗi môn 40 tiết): 1.000.000đ/thí sinh
- Lệ phí thi, xét tuyển: 350.000đ/thí sinh
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Phòng Đào Tạo Trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh.
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM
Điện thoại liên hệ: 08-38963350, email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
Số lần xem trang: 2454
Điều chỉnh lần cuối: 22-02-2014